2024 - Hà Nội - SK
Cho ba số tự nhiên ~N~, ~A~, ~B~. Hãy đếm số lượng số ~X~ thoả mãn điều kiện:
- ~X ≤ N~;
- ~X~ chỉ chia hết cho ~A~ hoặc chia hết cho ~B~ (chỉ chia hết một trong hai số).
Dữ liệu
Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên ~N~ ~(N \le 10^{12})~
Dòng thứ hai chứa một số tự nhiên ~A~ ~(A \le 10^{12})~
Dòng thứ ba chứa một số tự nhiên ~B~ ~(B \le 10^{12})~
Kết quả
- Một số tự nhiên là số lượng số ~X~ thoả mãn.
Chấm điểm
40% số test ứng với 40% số điểm có: ~N~, ~A~, ~B~ ~\le 1000~
30% số test khác ứng với 30% số điểm có: ~A = 2~, ~B = 3~;
30% số test còn lại ứng với 30% số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Input
10
2
3
Sample Output
6
Note
Các số ~X~ thỏa mãn là ~2~, ~3~, ~4~, ~8~, ~9~, ~10~.
Cho một số tự nhiên ~N~. Tìm số tự nhiên ~X~ thoả mãn:
- ~X < N~,
- ~X~ chia hết cho ~3~,
- ~X~ lớn nhất có thể.
Input Specification
- Một dòng chứa số tự nhiên ~N~ ~(1 \le N \le 10^9)~
Output Specification
- Một dòng chứa một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Sample Input
10
Sample Output
9
Điểm: 100
Số tròn chục là số tự nhiên có tận cùng là ~0~.
Ví dụ: số ~0~, ~10~, ~100~, ~1000~, ~...~ là số tròn chục.
Cho một số tự nhiên ~N~. Tìm số tròn chục gần ~N~ nhất. Nếu có nhiều số cùng thỏa mãn thì in ra số lớn hơn.
Input Specification
- Một dòng chứa số tự nhiên ~N~ (~N \le 10^6~)
Output Specification
- Một dòng chứa một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Sample Input
13
Sample Output
10
Sample Input
29
Sample Output
30
Điểm: 100
Cho tháp tam giác được tô màu theo quy luật như hình vẽ:

Mô tả quy luật tô màu:
- Dòng 1 của tháp tam giác: tô màu các tam giác trên;
- Dòng 2 của tháp tam giác: tô màu các tam giác dưới;
- Dòng 3 của tháp tam giác: tô màu các tam giác trên;
- Dòng 4 của tháp tam giác: tô màu các tam giác dưới;
- ...
Cho một số tự nhiên ~N~. Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác được tô màu trong tháp tam giác có ~N~ dòng.
Dữ liệu
- Gồm một dòng chứa một số tự nhiên ~N~ ~(N ≤ 10^9)~
Kết quả
- Gồm một dòng chứa một số tự nhiên là kết quả của bài toán. Vì kết quả có thể rất lớn nên chỉ cần in ra hai chữ số cuối cùng của kết quả (phần dư khi chia cho ~100~).
Sample Input 1
2
Sample Output 1
2
Sample Input 2
3
Sample Output 2
5
Điểm: 100
Cho dãy số Fibonacci có quy luật như sau:
$$~1~, ~1~, ~2~, ~3~, ~5~, ~8~, ~13~, ~21~, ~34~, ~55~, ~89~, ~144~, ~233~, ~...~$$
Dãy số ~A~ là dãy số có các phần tử là hai chữ số tận cùng của các phần tử của dãy số Fibonacci:
$$~1~, ~1~, ~2~, ~3~, ~5~, ~8~, ~13~, ~21~, ~34~, ~55~, ~89~, ~44~, ~33~, ~...~$$
Cho số tự nhiên ~N~, hãy tính tổng ~N~ phần tử đầu tiên của dãy số ~A~.
Dữ liệu vào
- Gồm một dòng chứa một số tự nhiên ~N~ ~(N ≤ 10^{12})~.
Kết quả
- Một dòng chứa một số tự nhiên là kết quả của bài toán. Vì kết quả có thể rất lớn nên chỉ cần in ra hai chữ số cuối cùng của kết quả (phần dư khi chia cho ~100~).
Sample Input
4
Sample Output
7