Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 512M

Điểm: 100

Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là ~5~ ~cm~ và có chu vi là ~P~ ~cm~ (~P > 10~ và ~P~ là số chẵn). Hãy in ra độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật.

Input
  • Gồm một số tự nhiên ~P~ (~10 < P \le 1000~ và ~P~ là số chẵn).
Output
  • Một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Sample input
30
Sample output
10
Note
  • Cạnh còn lại có độ dài là ~10~ vì ~(10 + 5) × 2 = 30~

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 512M

Điểm: 100

Một sân tập chạy hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là ~10~ mét và ~15~ mét. An xuất phát từ một góc sân và chạy theo các cạnh của sân. An đã chạy được ~N~ mét, vậy An đã chạy được trọn vẹn mấy vòng sân.

Input
  • Gồm một số tự nhiên ~N~ ~(0 < N < 10^{15})~.
Output
  • Một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Scoring
  • Subtask 1 (80% số điểm): ~N < 1000~.
  • Subtask 2 (20% số điểm): không có ràng buộc gì thêm.
Sample input
120
Sample output
2

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 512M

Điểm: 100

An có ~a~ viên bi, Bình có ~b~ viên bi. Mỗi ngày bố cho mỗi bạn thêm đúng ~1~ viên bi. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số bi của An gấp ~2~ lần số bi của Bình.

Input
  • Dòng đầu tiên chứa số tự nhiên ~a~ ~(1 ≤ a ≤ 10^9)~.
  • Dòng thứ hai chứa số tự nhiên ~b~ ~(1 ≤ b ≤ 10^9)~.
Output
  • Một số tự nhiên là kết quả của bài toán. Nếu không có kết quả thoả mãn đề bài thì in ra NO.
Scoring
  • Subtask 1 (80% số điểm): ~a, b < 1000~.
  • Subtask 2 (20% số điểm): không có ràng buộc gì thêm.
Example
Sample input 1
4
1
Sample output 1
2
Note
  • Ở ví dụ 1, sau hai ngày thì số lượng bi của An và Bình là ~6~ và ~3~. Khi đó số bi của An gấp đôi số bi của Bình.
Sample input 2
3
3
Sample output 2
NO
Note
  • Ở ví dụ 2, không có thời điểm nào số bi của An gấp ~2~ lần số bi của Bình.

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 512M

Điểm: 100

Số tự nhiên ~X~ là số chính phương khi có một số tự nhiên ~a~ sao cho ~a × a = X~.

Số gần chính phương là số tự nhiên ~X~ ~–~ ~1~ và ~X + 1~ với ~X~ là số chính phương.

Cho số tự nhiên ~N~. Hãy đếm số lượng số gần chính phương nhỏ hơn hoặc bằng ~N~.

Input
  • Gồm một số tự nhiên ~N~ ~(1 ≤ N ≤ 10^{12})~.
Output
  • Một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Scoring
  • Subtask 1 (60% số điểm): ~N ≤ 10^3~.
  • Subtask 2 (20% số điểm): ~N ≤ 10^6~.
  • Subtask 3 (20% số điểm): không có ràng buộc gì thêm.
Sample input
9
Sample output
6
Note
  • Các số thoả mãn: ~0~, ~1~, ~2~, ~3~, ~5~, ~8~.

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 512M

Điểm: 100

Cho số nguyên ~A~ và số bước biến đổi ~N~. Mỗi bước biến đổi, biến đổi số hiện tại bằng cách cộng vào chính nó chữ số hàng đơn vị của nó.

Ví dụ: biến đổi của số ~18~ là ~18 + 8 = 26~.

Tính số sau khi thực hiện biến đổi liên tục ~N~ lần, bắt đầu từ ~A~.

Input
  • Dòng đầu tiên chứa số tự nhiên ~A~ ~(1 ≤ A < 1000)~;
  • Dòng thứ hai chứa số tự nhiên ~N~ ~(1 ≤ N ≤ 10^9)~.
Output
  • Một số tự nhiên là kết quả của bài toán.
Scoring
  • Subtask 1 (60% số điểm): ~N ≤ 10^3~.
  • Subtask 2 (40% số điểm): không có ràng buộc gì thêm.
Sample input
18
2
Sample output
32
Note
  • ~18 → 26 → 32~.