Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 100

Có ~N~ hàng gạch, hàng đầu tiên có ~A~ viên gạch. Biết hàng sau hơn hàng trước ~B~ viên. Hỏi để xếp được ~N~ hàng gạch đó người ta đã dùng bao nhiêu viên gạch?

Input Specification

  • Dòng 1 chứa số nguyên ~N~ ~(1 \le N \le 10^{9})~
  • Dòng 2 chứa số nguyên ~A~ ~(1 \le A \le 20)~
  • Dòng 3 chứa số nguyên ~B~ ~(1 \le B \le 20)~

Output Specification

Một dòng chứa kết quả bài toán

Sample Input

5
1
1

Sample Output

15

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 100

Cho số ~X~, thay ~X~ bằng tổng các chữ số của ~X~ và lặp lại quá trình đó cho đến khi ~X~ chỉ còn 1 chữ số. Ví dụ số ~197~ sẽ thay bằng ~1+9+7=17~ rồi chuyển thành ~1+7=8~ thì dừng lại. Cho trước ~2~ số ~A~ và ~B~, tính tổng các số ~X~ lớn hơn hoặc bằng ~A~ và nhỏ hơn hoặc bằng ~B~.

Input Specification
  • Dòng 1 chứa số nguyên ~A~ ~(1 \le A \le 10^{12})~
  • Dòng 2 chứa số nguyên ~B~ ~(1 \le B \le 10^{12})~
Output Specification
  • Một số duy nhất là kết quả bài toán.
Sample Input
9
13
Sample Output
19
Note

~9~ → ~9~,

~10~ → ~1+0=1~,

~11~ → ~1+1=2~,

~12~ → ~1+2=3~,

~13~ → ~1+3=4~.

→ ~9+1+2+3+4=19~


Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 100

Số ~M~ được gọi là số nguồn của ~N~ nếu ~N~ bằng tổng của ~M~ và các chữ số của ~M~.

Ví dụ: ~M = 245~, ~N = 256~ thì ~M~ là số nguồn của ~N~ vì ~245 + 2 + 4 + 5 = 256~.

Có những số không có nguồn và có số lại có nhiều nguồn. Ví dụ số ~216~ có ~2~ số nguồn là ~198~ và ~207~.

Cho trước số ~N~, hãy tìm số nguồn nhỏ nhất của ~N~.

Input Specification
  • Một dòng chứa số nguyên ~N~ ~(1 \le N \le 10^{12})~
Output Specification
  • Một dòng chứa số nguồn nhỏ nhất của ~N~. Nếu không có thì đưa ra ~0~.
Sample Input
216
Sample Output
198

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 100

Cho số ~N~, hãy tìm số tự nhiên ~M~ nhỏ nhất nhỏ hơn ~N~ sao cho chênh lệch giữa tổng các số từ ~1~ đến ~M~ với tổng các số từ ~M+1~ đến ~N~ là nhỏ nhất.

Input Specification
  • Một dòng chứa số nguyên ~N~ ~(1 \le N \le 10^{12})~
Output Specification
  • Một dòng chứa kết quả bài toán
Sample Input
10
Sample Output
7